1 – Dây cáp điện phòng nổ các loại .
– Máy điện thoại điện tử phòng nổ CB-2C3.
– Thiết bị tổng hoà điều khiển điện thoại phòng nổ
2 – Máy chuyển tải tấm gạt ( máng cào) SGB-630/220,730/110W – SGWD,SGB, SGBW – SGB – 630/150C (750).
– Máy chuyển Băng tải cố định SGB – 520/34, 420/22 SGB – 630/20. – Tấm gạt, Vòng liên kết, xích cường độ cao, tang tỳ chuyên dùng cho băng tải cố định, hộp số Băng tải SGB 620/40.
– Thiết bị chống dòng dò điện phòng nổ: JY82AB-2/3 / khởi động từ phòng nổ: QC83-80, 120, 225 / Tổng hoà koan than điện phòng nổ : BZ80, ZZ8L, BZZ, KZG.
– Nút điều khiển phòng nổ ; BZA1(La81, La810) – 5/127-1,2,3 / Hộp đấu dây, hộp thanh cái phòng nổ : BHD2 / Nút điều khiển La81-1,-2,-3 / chuông điện L1a / Hộp đấu dây phòng nổ, hộp nối dây dùng cho nhà xây, hộp đấu dây….
3 – Xe điện xạc ( tầu điện hầm lò ) : CDXT, – 12 / CDXT,12J / CDXT – 5 / CDXT – J / CDXT2 / CDXT2 – 8J.
– Máy sạc khống chế silíc phòng nổ : CKA, CKK – CKKF / Pin sạc : D -540 – KT / D – 330 – KT
– Máy hô hấp AHK-40 / Máy thở ôxy loại hạ ôn AHG-4A / Máy kiểm tra thiết bị thở ôxy AJH-3 / Đồng hồ đo gió QSJ – 2 / Máy hút ôxy AHG – 4 / Máy hút ôxy AHG – 2.
– Máy đo thể khí đa năng AQJ – 50 / Thiết bị oxy hoá học AZH – 20, AZH – 40 / Thiết bị cấp oxy nén AZY-15, AZH – 45 / Thiết bị điều khiển xe dùng trong hầm lò ; QKTZ, QKT9-3B,QKT15-4B.
4 – Máy đục đá : 7665, YT24, 766M, QJ15, ZY24M, ZY24, Y18.
– Đầu đục đá các loại.
5 -Máy thí nghiệm giá đỡ thuỷ lực 009-MSZ/Zs-3 / Giá đỡ thuỷ lực/ Giá đỡ di động theo mặt thi công SK-1 / Trụ chống thuỷ lực đơn NDZ.
– Giá đỡ di động, dầm nâng kim loại, Trụ chống ma sát kim loại.
6 – Giá sạc điện đèn lò tính AXÍT KTSB – 102A. KTSG – 102 / Đèn lò : KS12, Ks7, KS – 8A.
– Động cơ 3Pha không đồng bộ phòng nổ YBK. Yb, động cơ 3Pha không đồng bộ, Máy cuộn phòng nổ, Máy khoan than ZM(ZMS,ZYM)-12,15, Quạt thông gió phòng nổ….